Ý nghĩa của từ rải rác là gì:
rải rác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rải rác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rải rác mình

1

1 Thumbs up   4 Thumbs down

rải rác


t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

rải rác


ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa: tản mát
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   5 Thumbs down

rải rác


t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rải rác". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

rải rác


Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. | : ''Cây mọc '''rải rác''' trên đồi.'' | : ''Dân cư sống '''rải rác'''.'' | : '''''Rải rác''' đâu cũng có.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rải rảnh rang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa